Đốt lưu huỳnh trong không khí -> oxi hóa SO2 ra SO3 -> Cho SO3 tác dụng với nước
Sản xuất Na(OH)2
điện phân dung dịch NaCl bão hòa / PTHH: 2NaCl + 2H2O -> 2NaOH + H2+ Cl2
phản ứng phân hủy muối KClO3
2KClO3 -> 2KCl + 3O2
phản ứng phân hủy muối KMnO4
KMnO4-> K2MnO4 +MnO2 + O2
phản ứng phân hủy muối CaCO3
CaCO3-> CaO + CO2
muối KNO3
2KNO3 -> 2KNO2 + O2
điều chế nhôm
2Al2O3 ( điện phân nóng chảy ) -> 4Al + 3O2
Điều chế khí Cl2
đun nóng nhẹ dd HCi đậm đặc với chất oxi hóa mạnh như MnO2 (KMnO4). Có khí màu vàng lục, mùi hắc xuất hiện. khí Clo được làm khô bằng H2SO4 đặc và thu vào bình bằng cách đẩy không khí / PTHH: 4HCl + MnO2-> MnCl2 + Cl2+ H2O
Tạo bởi
dinh thi thu ha
Facebook
Tường của tôi
Thuật ngữ trong học phần này (10)
diều chế SO2 trong phòng thí nghiệm
cho muối sunfit tác dụng với axit ( dd HCl, H2SO4), thu khí SO2 vào lọ bằng cách đẩy không khí/ PTHH: Na2SO4 + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O + SO2
Đốt lưu huỳnh trong không khí -> oxi hóa SO2 ra SO3 -> Cho SO3 tác dụng với nước
Sản xuất Na(OH)2
điện phân dung dịch NaCl bão hòa / PTHH: 2NaCl + 2H2O -> 2NaOH + H2+ Cl2
phản ứng phân hủy muối KClO3
2KClO3 -> 2KCl + 3O2
phản ứng phân hủy muối KMnO4
KMnO4-> K2MnO4 +MnO2 + O2
phản ứng phân hủy muối CaCO3
CaCO3-> CaO + CO2
muối KNO3
2KNO3 -> 2KNO2 + O2
điều chế nhôm
2Al2O3 ( điện phân nóng chảy ) -> 4Al + 3O2
Điều chế khí Cl2
đun nóng nhẹ dd HCi đậm đặc với chất oxi hóa mạnh như MnO2 (KMnO4). Có khí màu vàng lục, mùi hắc xuất hiện. khí Clo được làm khô bằng H2SO4 đặc và thu vào bình bằng cách đẩy không khí / PTHH: 4HCl + MnO2-> MnCl2 + Cl2+ H2O